Tuesday, August 19, 2014

ĐH Đà Nẵng ban bố điểm nhận xét tuyển NV2


Chỉ tiêu và mức điểm nhận xét tuyển đợt 2 vào từng ngành của các trường cụ trạng thái như sau:


I tuyen sinh cao dang. Đối với bố thí đâm ra tham gia kỳ thi chung :


1 tuyen sinh dai hoc. Trình độ đại học:







Số


TT



TRƯỜNG


NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)



Khối thi




Ngành



Mã tuyển sinh



Chỉ tiêu



Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển




I



ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)



 



157



 




 



Kinh tế, gồm danh thiếp chuyên ngành:



 



 



 



 



 




1



Kinh tế phát triển



A, A1,D



D310101



407



21



³18.5




2



Kinh tế lao động



408



30



³18.5




3



Kinh tế và quản lý công



409



29



³18.5




4



Kinh tế đầu tư



419



23



³18.5




5



Luật (chuyên ngành Luật học)



A, A1,D



D380101



501



18



³18.5




6



Thống kê(chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)



A, A1,D



D460201



411



36



³18.5




II



PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)



357



 




1



Kỹ thuật điện, điện tử



A, A1



D520201



102



45



³13.0




2



Kỹ thuật xây dựng công đệ trình giao thông



A, A1



D580205



106



48



³13.0




3



Công nghệ thông tin



A, A1



D480201



109



47



³13.0




4



Kinh tế xây dựng



A, A1



D580301



400



46



³13.0




5



Kế toán



A, A1,D1



D340301



401



15



³13.0




6



Quản trị kinh doanh



A, A1,D1



D340101



402



30



³13.0




7



Quản trị lao vụ du lịch và lữ hành



A, A1,D1



D340103



403



27



³13.0




8



Kinh doanh thương xót mại



A, A1,D1



D340121



404



43



³13.0




9



Kiểm toán



A, A1,D1



D340302



418



28



³13.0




10



Giáo dục tiểu học



D1



D140202



901



28



³13.0




III



KHOA Y DƯỢC (DDY)



86



 




1



Điều dưỡng



B



D720501



311



86



³15.0


 


 


 


2 Giáo dục . Trình độ cao đẳng:







TT



TRƯỜNG


NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)



Khối


Thi




ngành



Mã tuyển sinh



Chỉ tiêu



Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển





I



ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)              



 



 



 



45



 




1



Sư phạm âm nhạc



N



C140221



C65



45



³10.0




II



PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)



150



 




1



Công nghệ kỹ thuật công đệ trình xây dựng



A, A1



C510102



C76



50



³10.0




2



Kế toán(chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)



A, A1, D1



C340301



C66



50



³10.0




3



Công nghệ đâm ra học



A



C420201



C69



50



³10.0




B



³11.0




III



CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)



1156



 




1



Công nghệ kỹ thuật cơ khí



A, A1



C510201



C71



60



³10.0




2



Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử



A, A1



C510301



C72



42



³10.0




3



Công nghệ Kỹ thuật ô tô



A, A1



C510205



C73



30



³11.0




4



Công nghệ thông suốt tin



A, A1, D1



C480201



C74



62



³10.0




5



Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông



A, A1



C510302



C75



77



³10.0




6



Công nghệ kỹ thuật xây dựng



A, A1



C510103



C76



92



³10.0




7



Công nghệ kỹ thuật giao thông



A, A1



C510104



C77



110



³10.0




8



Công nghệ kỹ thuật nhiệt



A, A1



C510206



C78



79



³10.0




 


9



Công nghệ kỹ thuật đâm học



A



C510401



C79



74



³10.0




B



³11.0




 


10



Công nghệ kỹ thuật môi trường



A



C510406



C80



73



³10.0




B



³11.0




11



Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử



A, A1



C510203



C82



91



³10.0




 


12



Công nghệ thực phẩm



A



C540102



C83



41



³10.0




B



³11.0




13



Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng



A, A1



C510102



C84



54



³10.0




14



Công nghệ kỹ thuật kiến trúc



A, A1,V



C510101



C85



71



³10.0




15



Quản lý xây dựng



A, A1



C580302



C86



45



³10.0




16



Công nghệ sinh học



A



C420201



C87



68



³10.0




B



³11.0




17



Hệ thống thông báo quản lý



A, A1, D1



C340405



C88



87



³10.0




IV



CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)



347



 




1



Marketing (chuyên ngành Truyền thông suốt Marketing)



A, A1, D1



C340115



C89



31



³10.0




2



Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)



A, A1, D1



C480101



C91



29



³10.0




3



Truyền thông suốt và mạng máy tính(chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông)



A, A1, D1



C480102



C92



31



³10.0




4



Kế toán(chuyên ngành Kế toán - tin học)



A, A1, D1



C340301



C93



85



³10.0




5



Quản trị kinh dinh (chuyên ngành Thương mại điện tử)



A, A1, D1



C340101



C94



31



³10.0




 



Tin học ứng dụng, gồm danh thiếp chuyên ngành:



 



 



 



 



 




6



Tin học - Viễn thông



A, A1, D1



C480202



C95



38



³10.0




7



Đồ họa đa phương tiện



C97



29



³10.0




8



Hệ thống thông suốt tin



A, A1, D1



C480104



C96



53



³10.0




9



Công nghệ kỹ thuật máy tính



A, A1, D1



C510304



C98



20



³10.0


3. Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng:







TT



TRƯỜNG


NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)



Khối


thi




ngành



Mã tuyển sinh



Chỉ tiêu



Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển




I



CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)



54



 




1



Công nghệ kỹ thuật cơ khí



A,A1



C510201



C71



 



³10.0




2



Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử



A,A1



C510301



C72



 



³10.0




3



Công nghệ kỹ thuật ô tô



A,A1



C510205



C73



 



³10.0




4



Công nghệ thông suốt tin



A, A1, D1



C480201



C74



 



³10.0




5



Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông



A,A1



C510302



C75



 



³10.0




6



Công nghệ kỹ thuật xây dựng



A,A1



C510103



C76



 



³10.0




7



Công nghệ kỹ thuật giao thông



A,A1



C510104



C77



 



³10.0




II



CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)



80



 




1



Công nghệ thông suốt tin



A, A1, D1



C480201



C90



40



³10.0




2



Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học)



A, A1, D1



C340301



C93



40



³10.0


 


Ghi chú:Đối với bậc đào tạo cao đẳng, Đại học Đà Nẵng chỉ xét tuyển những bố thí sinh dự thi cực kì học theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1,không nhận hồ sơ của bố thí đâm dự thi cao đẳng.


II. Đối với bố thí sinh dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng :


1. Trình độ cực kì học:







TT



TRƯỜNG


NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)




ngành



Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào



Điểm xét tuyển




I



PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)




1



Kế toán



D340301



1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi³6.0


2. Toán TB + Lý TB + Hóa TB huyễn hoặc Anh TB³ 18.0



Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổng số phận môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB)




2



Quản trị kinh doanh



D340101




3



Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành



D340103




4



Kinh doanh thương xót mại



D340121




5



Kiểm toán



D340302


2. Trình độ cao đẳng:







TT



TRƯỜNG


NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)




ngành



Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào



Điểm xét tuyển





I



CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)




1



Công nghệ kỹ thuật kiến trúc



C510101



1. Văn TB³ 5.0


2. Vẽ mỹ thuật³ 5.0


3. Điểm xét tuyển³15.0



Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB


 


Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/8/2014 - 10/9/2014. Thí đâm ra nộp hồ sơ tại Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng. Thí hoá được rút hồ sơ đăng ký xét tuyển đã nộp từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 5/9/2014.


Khánh Hiền


 


Xem thêm :viễn thông, đà nẵng, truyền thông, công trình xây dựng, bộ giáo, trình độ, công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện, Anh, A1, Công nghệ Kỹ thuật xây dựng, Đại học Đà Nẵng,






Xem Thêm :

0 comments:

Post a Comment

Tin xem nhiều